Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
thuoc360.io.vnthuoc360.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Thysedow 10mg
Home / Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Thysedow 10mg

  • Tazilex 5mg
  • Valgesic 10mg Medisun

Category: Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Tazilex 5mg
  • Valgesic 10mg Medisun
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Thysedow 10mg được chỉ định điều trị bệnh liên quan đến tuyến giáp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Thysedow 10mg.

1 Thành phần

Thành phần: 

Mỗi viên Thysedow 10mg có:

  • Thiamazol………………..10mg.
  • Tá dược…………..vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Thysedow 10mg

2.1 Tác dụng của thuốc Thysedow 10mg

Thuốc Thysedow là thuốc gì?

2.1.1 Dược lý học

Thiamazol (ngoài ra còn biết đến với tên Methimazole) là dẫn xuất thioimidazole, là một thuốc kháng giáp tổng hợp. Cơ chế là ức chế sự sản sinh hormon tuyến giáp thông qua việc phối hợp với enzyme peroxidase.

Cơ chế hoạt động chính của Thiamazole dường như là can thiệp vào bước đầu trong quá trình tổng hợp hormon tuyến giáp liên quan đến Peroxidase tuyến giáp (TPO), tuy nhiên phương pháp chính xác mà Thiamazole ức chế bước này vẫn chưa rõ ràng. TPO, cùng với hydroperoxide, thường xúc tác quá trình chuyển đổi iodua thành iốt và sau đó xúc tác thêm cho sự kết hợp của iot này vào vị trí 3 và/hoặc 5 của vòng phenol của gốc tyrosine trong thyroglobulin. Các phân tử thyroglobulin này sau đó phân hủy trong các tế bào nang tuyến giáp để tạo thành thyroxine (T4) hoặc triiodothyronine (T3 ), là những hormon chính do tuyến giáp sản xuất. [1].

Thysedow không làm giảm hiệu năng, không hạn chế giải phóng hormon và không thay đổi lợi ích khi đưa hormon tuyến giáp từ ngoài vào của hormon tuyến giáp nên sẽ không hiệu quả trong nhiễm độc giáp vì quá liều Thiamazol.

Cơ thể kém nhạy cảm với Thiamazol khi nồng độ iod ở giáp trạng cao.

Thysedow 10mg không phải là thuốc dùng kéo dài khi trị bệnh cường giáp. 

2.1.2 Dược động học

Sinh khả dụng đường uống 93%.

Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt sau uống liều đầu khoảng 1 giờ.

Tuyến giáp là nơi có nồng độ Thysedow cao. 

Thuốc Thysedow 10mg qua được nhau thai và có bài tiết qua sữa mẹ.

Thuốc Thysedow được chuyển hóa ở gan.

Nửa đời thải trừ: 5-15 giờ. Thuốc Thiamazol thải trừ dạng chuyển hóa và qua nước tiểu.

2.2 Chỉ định của thuốc Thysedow 10mg

Triệu chứng cường giáp.

Grave-Basedow.

Tiền phẫu thuật cường giáp.

Hỗ trợ liệu pháp Iod phóng xạ.

Nhiễm độc giáp.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Thysedow 10mg

3.1 Liều dùng thuốc Thysedow 10mg

Lứa tuổi Bệnh Liều lượng
Người lớn, thiếu niên Cường giáp

Ban đầu: Hai lần uống cách nhau 8 giờ

Nhẹ: 5mg/lần. Ngày 3 lần

Vừa: 10mg/lần. Ngày 3 lần

Nặng: 20mg/lần. Ngày 3 lần

Giảm liều dần khi bình giáp

Hạn chế liều 40mg/ngày

Cơn nhiễm độc giáp

Ngày đầu: 15-20mg/lần. Hai lần cách nhau 4 giờ

Hiệu chỉnh liều theo thể trạng người bệnh

Trẻ em Cường giáp

Ban đầu: 0,4mg/kg/ngày. Ngày 3 lần, mỗi 8 giờ/lần

Duy trì:  0,2mg/kg/ngày. Ngày 3 lần, mỗi 8 giờ/lần

3.2 Cách dùng thuốc Thysedow 10mg hiệu quả

Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ

Uống trọn viên thuốc, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn đều được.

4 Chống chỉ định

Dị ứng với các hoạt chất trong Thysedow 10mg.

Suy gan nặng.

Bệnh lý về máu. 

5 Tác dụng phụ

4-8 tuần đầu: tỉ lệ tai biến tăng theo liều dùng, hay gặp là mất bạch cầu hạt.

Mức độ ADR Biểu hiện
Thường gặp (ADR>1/100) giảm bạch cầu nhẹ, rung tóc, mẩn ngứa, hơi sốt, nhức đầu…
Ít gặp (1/1000 mất bạch cầu hạt (>65 tuổi, >40mg/ngày), đau khớp, viêm dây thần kinh, mất vị giác…
Hiếm gặp (ADR suy tủy, viêm gan, vàng da, viêm thận…

Xử trí:

ADR của thuốc Thysedow 10mg có biểu hiện qua da thường biến mất khi đang điều trị, ngừng nếu thấy triệu chứng trên da nặng.

Bệnh nhân có nghi ngờ mất bạch cầu hạt, suy tủy, độc trên gan (vàng da) cần đưa gấp đến các cơ sử y tế.

6 Tương tác

Tương tác Hậu quả
Thysedow – Aminophylin/Oxtriphylline/Theophylin Tăng chuyển hóa Aminophylin, Oxtriphylline, Theophylin
Thysedow – Amiodarone/Iod/Kali Iod Giảm đáp ứng với Thiamazole
Thysedow – Thuốc chống đông Tác dụng của thuốc chống đông tăng lên do Thysedow làm giảm prothrombin
Thysedow – Chẹn Beta/Glycosid tim Thiamazole làm tăng hiệu suất của các thuốc Glycosid tim, chẹn Beta giao cảm
Thysedow – Muối Iod phóng xạ Làm giảm hấp thu Iod phóng xạ

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Bắt buộc có sự giám sát của chuyên gia y tế.

Giám sát chặt chẽ nồng độ bạch cầu hạt.

Khi có dấu hiệu xuất huyết, cần sát sao theo dõi prothrombin time.

Thận trọng với các bệnh nhân rối loạn dung nạp Galactose di truyền do thuốc Thysedow 10mg có chứa Lactose.

7.2 Vận hành xe, máy móc

Thuốc Thysedow không có tác động tới quá trình lái xe, vận hành máy móc thiết bị.

7.3 Lưu ý khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Thysedow 10mg có đi qua nhau thai, nên cần có ý kiến và cân nhắc về lợi ích điều trị của cán bộ y tế.

Không dùng Thysedow 10mg khi đang cho trẻ bú vì Thiamazole sẽ qua sữa vào cơ thể trẻ, gây tai biến.  

7.4 Làm gì khi dùng thuốc quá liều?

Triệu chứng Xử trí
Hoa mắt, đau đầu, buồn nôn, mẫn cảm, ngứa, giảm huyết cầu, đau thượng vị… Rửa dạ dày, nôn
Co giật, ngất

Đặt ống nội khí quản 

Gây nôn, rửa dạ dày

Suy tủy, mất bạch cầu nặng Dùng kháng sinh/ Corticoid/Truyền máu

7.5 Bảo quản 

Thuốc Thysedow được bảo quản

Thuốc Thysedow để nơi khô, hạn chế sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-27216-17

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex – Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên.

9 Thuốc Thysedow 10mg giá bao nhiêu?

Thuốc Thysedow hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Thysedow 10mg mua ở đâu?

Thuốc Thysedow 10mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Thysedow 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Các hướng dẫn hiện tại chủ yếu khuyến nghị sử dụng thiamazol/carbimazole trong bệnh Graves. Do độc tính trên gan tương đối cao hơn nên Propylthiouracil không được khuyến cáo là liệu pháp đầu tay. [2].
  • Điều trị Thiamazole trước liệu pháp i-ốt phóng xạ ((131)I) dẫn đến tăng sự hấp thu i-ốt phóng xạ thấp tương đối của tuyến giáp trung bình gấp 2 lần và nâng cao hiệu quả của liệu pháp iốt phóng xạ được đánh giá sau 12 tháng. Do đó,tiền xử lý bằng Thiamazole là một giải pháp thay thế an toàn, dễ tiếp cận để kích thích TSH tái tổ hợp ở người và là một lựa chọn hiệu quả hơn việc ăn ít i ốt. [3].
  • Viên nén bao phim dùng đường uống thuận tiện cho nhiều đối tượng. Quy cách đóng gói thuận lợi để bảo quản và vận chuyển.
  • Sản xuất tại công ty thuộc top đầu của Việt Nam – Mediplantex sản xuất gần 800.000.000 viên thuốc mỗi năm, với 02 phòng kiểm định chất lượng đạt GLP, kho đạt chuẩn GSP, hệ thống máy móc đạt chuẩn GMP-WHO.

12 Nhược điểm

  • Thysedow không phải thuốc duy trì cũng như không chữa được vấn đề chính gây cường giáp.
  • Thuốc thysedow dùng thời gian dài gây thiểu năng giáp.
  • Thuốc Thysedow có khả năng gây mất bạch cầu hạt.
  • Không nên dùng thuốc Thysedow cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.

Tổng 12 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thysedow 10mg” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Anbaluti 330mg

Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Bách Hoa Tiên

0 ₫
Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Gymax

0 ₫
Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Hồng Huyết Tố

0 ₫
Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Carbimazol 5mg Traphaco

Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Amedred 16mg

Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Dorobay 50mg

Quick View

Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa

Gotowomen Tw3

700.000 ₫

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?