Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
thuoc360.io.vnthuoc360.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Digoxin-BFS 0,25mg/ml
Home / Thuốc Tim Mạch

Digoxin-BFS 0,25mg/ml

  • Digoxin WZF 0.25mg/ml
  • Digoxine 0,25mg Thành Nam

Category: Thuốc Tim Mạch
  • Digoxin WZF 0.25mg/ml
  • Digoxine 0,25mg Thành Nam
  • Description
  • Reviews (0)

1 Thành phần

Mỗi ml Digoxin-BFS 0,25mg/ml chứa:

  • Digoxin: 0,25mg
  • Tá dược: Vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml 

Thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml được chỉ định trong điều trị suy tim mạn nguyên nhân do rối loạn chức năng tâm thu, điều trị suy tim kèm theo rung tâm nhĩ, loạn nhịp nhanh trên thất.

Digoxin-BFS chỉ định khi cần tiêm khẩn cấp digitalin trên bệnh nhân không dùng glycosid tim trong vòng 14 ngày gần nhất.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml 

3.1 Cách dùng

Digoxin-BFS được chỉ định dùng theo đường tiêm tĩnh mạch chậm

3.2 Liều dùng

Liều Digoxin-BFS 0,25mg/ml cụ thể sẽ được xác định dựa theo chức năng thận, tuổi và cân nặng của từng người. 

Đối với người trưởng thành và trẻ từ 10 tuổi trở lên
  • Liều khởi đầu ở người không dùng glycosid tim trong vòng 14 ngày gần nhất: 500-1000 mcg (2 – 4 mL) tùy theo chức năng thận, tuổi và cân nặng của từng người. Liều khởi đầu chia thành 2 lần tiêm, lần đầu là ½ liều, phần còn lại dùng trong 4 – 8 giờ, đánh giá đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân trước khi tiêm. 
  • Liều duy trì được tính theo công thức sau: Liều duy trì = nồng độ đỉnh của thuốc trong cơ thể x % thuốc bị mất mỗi ngày/100.
Đối với trẻ từ 10 tuổi trở xuống

Liều khởi đầu: 

  • Trẻ sinh non, cân nặng dưới 1,5 kg: 20 mcg/kg/ngày.
  • Trẻ sinh non, cân nặng 1,5 – 2,5 kg: 30 mcg/kg/ngày. 
  • Trẻ sơ sinh đủ tháng – 5 tuổi: 35 mcg/kg/ngày. 
  • Trẻ em 5 – 10 tuổi: 25 mcg/kg/ngày. 
  • Liều khởi đầu chia thành 2 lần tiêm, lần đầu là ½ liều, phần còn lại dùng trong 4 – 8 giờ, đánh giá đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân trước khi tiêm.  

Liều duy trì: 

  • Trẻ sơ sinh non tháng: Liều hàng ngày = 20% liều khởi đầu 
  • Trẻ sơ sinh đủ tháng và trẻ em dưới 10 tuổi: Liều hàng ngày = 25% liều khởi đầu 

4 Chống chỉ định

Người bị quá mẫn với thành phần và tá dược trong thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml 

Không dùng Digoxin-BFS 0,25mg/ml cho các đối tượng mắc bệnh sau:

  • Block nhĩ thất độ III và II
  • Loạn nhịp trên thất do hội chứng Wolff – Parkinson – White
  • Cơ tim phì đại tắc nghẽn
  • Loạn nhịp nhanh thất hoặc rung thất
  • Viêm cơ tim, viêm màng tim co thắt
  • Hội chứng tăng nhạy cảm xoang cảnh, hội chứng nhịp nhanh nhịp chậm.

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Digoxin-BFS: buồn nôn/ nôn, chán ăn

Tác dụng phụ ít gặp khi dùng Digoxin-BFS: block nhĩ thất, ngoại tâm thu nhĩ hoặc nút, loạn nhịp tim, ngủ lơ mơ hoặc ngủ lịm, mệt mỏi, chóng mặt, không nhận thức được phương hướng, tăng Kali máu dẫn đến ngộ độc cấp, đau bụng, đau dây thần kinh, rối loạn thị giác.

6 Tương tác

Tiêm tĩnh mạch muối calci gây rối loạn nhịp tim nặng có thể dẫn đến tử vong.
Millepertuis gây giảm nồng độ thuốc Digoxin-BFS trong máu
Sultopride Tăng nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp thất
Midodrine tăng độc tính
Aminoquinoline, thuốc chống nấm, thuốc chẹn beta, thuốc chẹn thần kinh cơ, cyclosporin, macrolide, milnacipran, thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc ức chế Protease, quinidin, Telmisartan,… Tăng nồng độ thuốc Digoxin-BFS trong máu
Thuốc chống ung thư Digoxin-BFS làm giảm tác dụng của thuốc này.
Acarbose, aminoglycoside, thuốc giữ acid mật, thuốc kích thích P-glycoprotein, thức ăn nhiều cám, pectin Giảm hấp thu và tác dụng của digoxin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml 

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Giám sát điện tâm đồ trong trường hợp bệnh nhân có nguy cơ cao bị tai biến tim cần phải điều trị. 

Duy trì chế độ ăn cung cấp đủ kali để hạn chế nguy cơ giảm kali máu 

Đánh giá các chỉ số chất điện giải và chức năng thận thường xuyên trong quá trình dùng thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml

Thận trọng khi quyết định sử dụng Digoxin-BFS cho bệnh nhân vừa trải qua cơn nhồi máu cơ tim

Ngưng dùng Digoxin-BFS trong 24 giờ trước khi tiến hành sử dụng dòng điện 1 chiều để điều trị loạn nhịp tim.

Không dùng Digoxin-BFS 0,25mg/ml cho người phải lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây mất phương hướng, buồn ngủ, mệt mỏi,…

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml khi có sự chỉ định của bác sĩ sau khi xem xét các yếu tố nguy cơ và lợi ích.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi sử dụng Digoxin-BFS 0,25mg/ml quá liều, cần dừng thuốc và chuyển ngay bệnh nhân đến cơ sở y tế để xử lý. Có thể dùng than hoạt, cholestyramine, colestipol để nhanh chóng loại bỏ Digoxin-BFS, kết hợp với các biện pháp điều trị hỗ trợ và triệu chứng

7.4 Bảo quản

Digoxin-BFS 0,25mg/ml nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/1ml hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc sau:

  • Thuốc Digoxine 0,25mg Thành Nam được bác sĩ chỉ định trong điều trị trường hợp suy tim, rung nhĩ, cuồng nhĩ,… Thuốc có số đăng ký VD-22051-14 và được nghiên cứu sản xuất bởi Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam.
  • Thuốc Digoxin 0.5mg/2ml Polfa được chỉ định để điều trị suy tim cung lượng thấp, rối loạn nhịp trên tâm thất. Thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi Spofa A.S.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Digoxin ức chế enzyme Na+/K+ ATPase làm tăng nồng độ ion natri trong tế bào đồng thời làm giảm hiệu quả của bơm Na+/Ca2+ dẫn đến tăng nồng độ ion calci. Quá trình này giúp tăng sự co bóp của cơ tim, từ đó cải thiện khả năng bơm máu đặc biệt hữu ích trong điều trị suy tim. Bên cạnh đó hoạt chất này còn có tác dụng làm giảm tần số tim trong các trường hợp rối loạn nhịp tim nhờ khả năng ức chế các tín hiệu điện trong tim, làm giảm khả năng dẫn truyền qua nút nhĩ thất. [1]

9.2 Dược động học

Sinh khả dụng của Digoxin dao động từ 50-90%, Digoxin phân bố rộng rãi trong cơ thể và có khả năng gắn với protein huyết tương là 25%. Digoxin ít được chuyển hóa, tỉ lệ chuyển hóa chỉ chiếm 13% liều dùng. Digoxin có thời gian bán thải là từ 1.5-2 ngày.

10 Thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml giá bao nhiêu?

Thuốc Digoxin-BFS hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml mua ở đâu?

Thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Digoxin-BFS để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml được nghiên cứu và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội – một đơn vị dược phẩm uy tín tại Việt Nam
  • Digoxin-BFS dùng bằng đường tiêm tĩnh mạch nên cho sinh khả dụng cao và tác dụng nhanh.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Digoxin-BFS 0,25mg/ml có thể gây ra các tác dụng phụ như buồn nôn/ nôn, chán ăn,…

Tổng 11 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Drugbank (Ngày đăng 13/6/2005), Digoxin. Drugbank. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2025

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Digoxin-BFS 0,25mg/ml” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Adrenalin 1mg/1ml Vinphaco (Hộp 50 ống)

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Adenorythm 3mg/ml

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Asakoya 50mg

156.000 ₫
Quick View

Thuốc Tim Mạch

Abmuza 15mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Amlessa 4mg/10mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Agilosart-H 50/12,5

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Apitim 5

Quick View

Thuốc Tim Mạch

A.T Bisoprolol 5

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?