Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
thuoc360.io.vnthuoc360.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Cefotaxim 1g TW1
Home / Thuốc Kháng Sinh

Cefotaxim 1g TW1

  •  Levioloxe Injection
  • Makrodex

Category: Thuốc Kháng Sinh
  •  Levioloxe Injection
  • Makrodex
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Cefotaxim 1g TW1 được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cefotaxim 1g TW1.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Cefotaxim 1g TW1 có chứa thành phần Cefotaxim hàm lượng 1000mg (dưới dạng Cefotaxim natri).

Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Cefotaxim 1g TW1

2.1 Tác dụng của thuốc Cefotaxim 1g TW1

Cefotaxime là một kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn tương đối rộng trên cả vi khuẩn Gram âm, dương và kị khí.

Một số vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc như Enterobacter, P.vulgaris, Haemophilus influenzae E.coli, Serratia, Shigella, Salmonella và P. mirabilis, hoặc các chủng vi khuẩn  Haemophilus spp…

2.2 Chỉ định của thuốc Cefotaxim 1g TW1

Cefotaxim 1g TW1 được chỉ định sử dụng trong nhiễm khuẩn như:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phế quản.

Các nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như viêm ruột hoặc lỵ trực khuẩn.

Một số nhiễm khuẩn đường tiết niệu

Thuốc cũng được chỉ định điều trị đối với những vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxim và nhiễm khuẩn nặng như áp xe não, viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não hoặc nhiễm khuẩn huyết hoặc các nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Cefotaxim 1g TW1

3.1 Liều dùng thuốc Cefotaxim 1g TW1

Người lớn:

+ Đối với những trường hợp nhiễm khuẩn không biến chứng: liều khuyến cáo là 1g, các lần tiêm cách nhau 12 giờ. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.

+ Đối với những trường hợp nhiễm khuẩn nặng như viêm màng não hoặc nhiễm khuẩn huyết: liều khuyến cáo 2g, mỗi lần tiêm cách nhau từ 6 – 8 giờ. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.

+ Với những bệnh nhân nhiễm khuẩn lậu không biến chứng: chỉ sử dụng đơn liều 1g dùng đường tiêm tĩnh mạch.

+ Dự phòng nhiễm khuẩn trước phẫu thuật: tiêm 30 phút trước mổ với liều 1g.

– Trẻ em:

+ Đối với những trẻ từ 1 tháng đến 12 tuổi và nhỏ hơn 50kg: tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp với liều 50 mg – 100 mg/kg cân nặng trên ngày, một ngày tiêm từ  3 – 4 lần.

+ Đối với trẻ sơ sinh từ 1 tuần tuổi đến 1 tháng tuổi: liều dùng là 75 – 150 mg/kg/ngày tùy vào loại nhiễm khuẩn mắc phải, tiến hành tiêm tĩnh mạch 3 lần mỗi ngày (mỗi lần cách nhau 8 giờ).

+ Đối với trẻ đẻ non đến dưới 1 tuần tuổi: tiêm với liều khuyến cáo sử dụng là  50mg trên một kg trong một ngày, chia làm 2 lần, mỗi lần tiêm cách nhau 12 giờ.

– Đối với những bệnh nhân suy thận, hiệu chỉnh liều bằng ½ so với liều dùng trên bệnh nhân có chức năng thận bình thường.

3.2 Cách dùng thuốc Cefotaxim 1g TW1 hiệu quả

Thuốc Cefotaxim 1g được bào chế dưới dạng bột pha tiêm nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

Người bệnh cần tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn dùng thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với Cephalosporin hoặc mẫn cảm với các thành phần có trong thuốc.

Mẫn cảm với lidocain nếu sử dụng lidocain làm dung môi pha thuốc.

Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng không được sử dụng Cefotaxim 1g.

5 Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Cefotaxim 1g TW1 có thể xảy ra một số tác dụng không mong muốn như:

Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.

Ảnh hưởng đến hệ thần kinh: nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.

Một số dị ứng như nổi ban hoặc mẩn đỏ.

6 Tương tác

Probenecid, Azlocillin, Fosfomycin là một số thuốc có thể xảy ra tương tác với Cefotaxim trong quá trình sử dụng. Do đó, hạn chế sử dụng đồng thời các thuốc trên với Cefotaxim 1g TW1.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần hết sức lưu ý khi sử dụng thuốc với những người bệnh có suy giảm chức năng thận, người cao tuổi.

Thận trọng với những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các kháng sinh thuộc nhóm penicillin.

Chú ý kiểm tra màu sắc, độ trong của dung dịch sau khi pha tiêm.

Tuân thủ theo liều lượng của bác sĩ điều trị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Đối với phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có báo cáo an toàn khi sử dụng thuốc trên đối tượng này. Hỏi ý kiến của bác sĩ, cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi sử dụng.

7.3 Bảo quản

Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ dưới 25 độ C, không nên bảo quản thuốc trong tủ lạnh và độ ẩm nhỏ hơn 70%.

Sau khi thuốc được pha thành dung dịch tiêm truyền, nên dùng ngay, nếu chưa dùng cần bảo quản thích hợp theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-25289-16.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco.

Đóng gói: Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống nước cất 5ml.

9 Thuốc Cefotaxim 1g TW1 giá bao nhiêu?

Thuốc Cefotaxim 1g TW1 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Cefotaxim 1g TW1 mua ở đâu?

Thuốc Cefotaxim 1g TW1 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê thuốc Cefotaxim 1g TW1 mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 


Tổng 2 hình ảnh

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cefotaxim 1g TW1” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Aclav 1g/125mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Alclav 1000mg Tablets

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Akicin Inj.

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

A.T Tobramycine inj 80mg/2ml

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Amikacin 250mg/ml Sopharma

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Acigmentin 1000

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Ama-Power

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml 

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?